Content of Martial Arts Training Program Level 1

I. TECHNICAL TRAINING

1. How to use accessories in Martial Arts
Bandages
Gloves
Skipping
Hand and foot protection
Speed Ball
Speed sticks…

2. Moving in martial arts
Includes 3 sets of Footwork (tons of attack): Muay, KickBoxing, Boxing

  • Muay: Tư tế thủ chân trước nhón gót chân sau áp sát mặt đất
  • Kickboxing: Tư thế thủ chân trước áp sát mặt đất chân sau nhón gót
  • Boxing: Tư thế thủ chân trước nhón gót chân sau nhón gót.

 Tấn pháp

  • Các bước di chuyển tới, lui, qua lại xoay theo chiều kim đồng hồ và xoay theo chiều ngược kim đồng hồ.

 Kỹ thuật tay căn bản

  • 6 kỹ thuật đấm cơ bản: Tất cả đòn đấm sao cho vai chạm vào má.
  • Đấm thẳng (trái, phải) đòn số 1, 2
  • Đấm móc hàm (trái, phải) đòn số 3, 4
  • Đấm móc bụng (trái, phải) đòn số 5, 6

Kỹ thuật đạp

  • Đạp: Đạp đẩy thẳng ức bàn chân tới trước
  • Đạp mức thấp: Đạp vào gối đối phương
  •  Đạp mức cao: Đạp vào bụng và mặt đối phương

  Kỹ thuật đá

  •  Đá trụ (trái, phải) dưới gối đối phương
  •  Đá tầm thấp (trái, phải) trên gối đối phương
  •  Đá tầm trung (trái, phải) vào sườn đối phương
  •  Đá tầm cao (trái, phải) vào hàm mặt đối phương

 Kỹ thuật đánh chỏ

– Chỏ đập                   – Chỏ lật

– Chỏ ngang               – Chỏ thẳng

– Chỏ đẩy                   – Chỏ bửa

 Kỹ thuật gối

– Gối công thẳng         – Gối chéo nghiêng

– Gối cắt                     – Gối vổ

– Gối ngựa                  – Gối chính

Kỹ thuật tập luyện với phụ kiện

  • Kỹ thuật đánh Báo cát
  • Kỹ thuật đánh gió
  • Kỹ thuật đánh Pad

II. HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ

1. Cách sử dụng Pad (đích đấm) an toàn cho HLV

  • Cầm Pad Tay ,Chân
  • Đai Bụng

2. Phương Pháp giảng dạy

  • B1: Thị phạm (làm mẫu)
  • B2: Giảng dạy
  • B3: Phân tích
  • B4: Phân chia
  • B5: Hoàn chỉnh

3. Thiết Kế Chương Trình Tập Luyện

  • Ngắn hạn (cơ bản)
  • Trung hạn (nâng cao)
  • Dài hạn (chuyên nghiệp)
HUẤN LUYỆN TỐ CHẤT 

HUẤN LUYỆN TỐ CHẤT 

1. Độ bền tim mạch và Hô hấp (Cardiovascular Respiratory endurance)

2. Sức bền (Endurance training)

3. Sức mạnh (Strength training)

4. Sự linh hoạt (flexibility training)

5. Sức mạnh tốc độ (Power training)

6. Tốc độ (Speed)

7. Sự phối hợp (Coordination training)

8. Sự nhanh nhẹn (Agility training)

9. Sự cân bằng (Balance training)

10. Độ chính xác (Accuracy training)

HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ

HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ

1. Tác phong, phong cách của HLV võ thuật

2. Đồng phục

3. Giọng nói (hiệu lệnh)

4. Đi đứng giảng dạy